Chứng Chỉ PTE Được Chấp Nhận 100% Cho Tất Cả Các Ngành Học Tại RMIT
Nội dung bài viết
Chứng chỉ PTE đã chính thức trở thành một trong những điều kiện tiếng Anh đầu vào của ngôi trường danh tiếng RMIT. Vậy là những ai đang ấp ủ trở thành sinh viên của ngôi trường này, đặc biệt đang dự định thi lấy chứng chỉ thì đã có thêm một lựa chọn tuyệt vời rồi! Bật mí là thi PTE dễ lấy điểm và “dễ thở” hơn rất nhiều chứng chỉ khác đó.
Bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn về chứng chỉ PTE tại đây:
- PTE là gì? Thông tin chi tiết về kỳ thi PTE
- So sánh chi tiết kỳ thi PTE và IELTS. Đâu là lựa chọn hoàn hảo nhất?

Sau đây là danh sách 16 ngành tại trường RMIT. Bao gồm học phí, yêu cầu học thuật. Ở phía cuối bài là chuẩn điểm PTE cho từng ngành học. Mời bạn tham khảo.
Kinh tế tài chính | PTE & RMIT

Đây là ngành sẽ xây dựng tiền đề cho bạn phát triển lên các vị trí chuyên gia. Trong một nền kinh tế đang vươn lên mạnh mẽ trên thị trường toàn cầu.
Học phí
Học phí theo năm học 2020: 289.036.667 VND ~ 12.502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37.505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13.362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40.086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Kinh doanh với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Kinh doanh quốc tế | PTE & RMIT
Cử nhân kinh doanh Quốc tế

Đây là chương trình đào tạo giúp bạn thấu hiểu các vấn đề phức tạp của kinh doanh xuyên quốc gia. Phát triển các kỹ năng đa văn hóa cần thiết để làm việc tự tin trong mọi tổ chức có hoạt động xuyên quốc gia.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.667 VND ~ 12.502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37.505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13.362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40.086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Kinh doanh với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Thạc sĩ kinh doanh quốc tế

Chương trình đào tạo mang đến những nghiên cứu chuyên sâu cả về lý thuyết. Kết hợp thực hành trong kinh doanh quốc tế hiện đại.
Học phí (4 môn học):
197,242,000 VND ~ 8,531 USD
Yêu cầu học thuật
Bằng cử nhân* hoặc cao hơn thuộc bất kỳ ngành nào, với điểm trung bình (GPA) tối thiểu là 1.0 (trên thang điểm 4.0); hoặc GMAT 550.
Trong trường hợp bạn chưa đáp ứng đủ yêu cầu học thuật nhưng đã có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian, bạn cần nộp thêm hồ sơ cá nhân (CV) để được xét tuyển.
* Bằng cử nhân phải tương đương bằng cử nhân của Úc.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Thạc sĩ thương mại toàn cầu

Chương trình Thạc sĩ này sẽ giúp bạn phát triển chuyên môn về hệ thống thương mại toàn cầu, am hiểu những cơ hội và thách thức trên thương trường quốc tế mà các doanh nghiệp đang đối mặt. Đồng thời, bạn sẽ được kết nối với các nhà lãnh đạo toàn cầu về thương mại.
Học phí
Học phí 2020: 591,725,000 VND ~ 25,594 USD
Học phí cố định: 615,787,000 VND ~ 26,634 USD
Yêu cầu học thuật
Bằng cử nhân* kinh doanh (hoặc ngành liên quan), với điểm trung bình (GPA) tối thiểu là 1.0 (trên thang điểm 4.0); hoặc
Chứng chỉ Sau đại học (Graduate Certificate) – Thương mại Toàn cầu của RMIT; hoặc
Chứng chỉ Sau đại học (Graduate Diploma) – Thương mại Toàn cầu của RMIT.
* Bằng cử nhân phải tương đương bằng cử nhân của Úc.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Chứng chỉ sau đại học – Kinh doanh Quốc tế

Chương trình sẽ giúp bạn tìm hiểu cách vận hành doanh nghiệp. Trong một thế giới kết nối và cách quản lý đội ngũ quốc tế.
Học phí (4 môn học)
197,242,000 VND ~ 8,531 USD
Yêu cầu học thuật
Bằng cử nhân* hoặc cao hơn thuộc bất kỳ ngành nào.
Trong trường hợp bạn chưa đáp ứng đủ yêu cầu học thuật nhưng đã có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian, bạn cần nộp thêm hồ sơ cá nhân (CV) để được xét tuyển.
* Bằng cử nhân phải tương đương bằng cử nhân của Úc.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Chứng chỉ sau đại học (Graduate Certificate) – Thương mại Toàn cầu

Khoá học này sẽ giúp bạn phát triển chuyên môn về hệ thống thương mại toàn cầu. Am hiểu những cơ hội và thách thức trên thương trường quốc tế mà các doanh nghiệp đang đối mặt. Đồng thời, bạn sẽ được kết nối với các nhà lãnh đạo toàn cầu về thương mại.
Học phí (4 môn học)
197,242,000 VND ~ 8,531 USD
Yêu cầu học thuật
Bằng cử nhân* hoặc cao hơn thuộc bất kỳ ngành nào.
Trong trường hợp bạn chưa đáp ứng đủ yêu cầu học thuật nhưng đã có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian, bạn cần nộp thêm hồ sơ cá nhân (CV) để được xét tuyển.
* Bằng cử nhân phải tương đương bằng cử nhân của Úc.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Chứng chỉ sau đại học (Graduate Diploma) – Thương mại Toàn cầu

Khóa học này sẽ giúp bạn phát triển chuyên môn về hệ thống thương mại toàn cầu, am hiểu những cơ hội và thách thức trên thương trường quốc tế mà các doanh nghiệp đang đối mặt. Đồng thời, bạn sẽ được kết nối với các nhà lãnh đạo toàn cầu về thương mại.
Học phí (8 môn học)
394,483,000 VND ~ 17,602 USD
Yêu cầu học thuật
Bằng cử nhân* hoặc cao hơn thuộc ngành kinh doanh (hoặc ngành liên quan), với điểm trung bình (GPA) tối thiểu là 1.0 (trên thang điểm 4.0); hoặc
Chứng chỉ Sau đại học (Graduate Certificate) – Thương mại Toàn cầu của RMIT.
* Bằng cử nhân phải tương đương bằng cử nhân của Úc.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Quản lý Chuỗi cung ứng & Logistics | PTE & RMIT

Đây là ngành học giúp bạn phát triển kiến thức về các vấn đề đương đại trọng điểm của ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.667 VND ~ 12.502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37.505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13.362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40.086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
TTốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Kinh doanh với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Quản trị | PTE & RMIT

Ngành Quản trị sẽ mang đến kiến thức sâu rộng thuộc nhiều lĩnh vực chủ chốt như nhân sự, marketing, tài chính, phát triển doanh nghiệp bền vững, quản trị chiến lược, lãnh đạo, sáng tạo và đổi mới.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.667 VND ~ 12.502 USD (1 năm) |867.110.000 VND ~ 37.505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13.362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40.086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Kinh doanh với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Quản trị nguồn nhân lực | PTE & RMIT

Ngành học này sẽ giúp bạn chinh phục những tiêu chuẩn chuyên môn hàng đầu và tốt nghiệp với lợi thế cạnh tranh cao trong lĩnh vực nhân sự.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.667 VND ~ 12.502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37.505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13.362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40.086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Kinh doanh với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Quản trị du lịch và khách sạn | PTE & RMIT

Bằng cấp Quản trị Du lịch và Khách sạn tại RMIT sẽ giúp bạn trang bị kỹ năng và kiến thức cần thiết để tiếp bước với vị trí quản lý tại các công ty trong nước và tập đoàn đa quốc gia.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.667 VND ~ 12.502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37.505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13.362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40.086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Kinh doanh với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Digital Marketing | PTE & RMIT

Sinh viên ngành này sẽ được trang bị những kỹ năng thiết yếu để quảng bá sản phẩm, dịch vụ trên công nghệ số, làm kế hoạch chiến lược và các hoạt động marketing.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.667 VND ~ 12.502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37.505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13.362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40.086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Kinh doanh với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Kinh doanh kỹ thuật số | PTE & RMIT

Chương trình học này sẽ trang bị những kiến thức chủ chốt về kinh doanh hiện đại, tích hợp tư duy chiến lược về công nghệ thông tin, quản trị, công nghệ tài chính, cách mạng kỹ thuật số trong kinh doanh, thiết kế và đổi mới.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.667 VND ~ 12.502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37.505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13.362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40.086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Kinh doanh với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Thiết kế | PTE & RMIT
Cử nhân Thiết kế (Truyền thông số) | PTE & RMIT

Chương trình này dành cho những bạn đam mê ứng dụng công nghệ trong thiết kế (như kỹ xảo hình ảnh) để thể hiện ý tưởng một cách mới lạ và độc đáo hơn.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.700 VND ~ 12,502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37,505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13,362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40,086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Thiết kế (Truyền thông số) với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Cử nhân Thiết kế (Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo) | PTE & RMIT

Ngành Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo tại RMIT sẽ giúp các sinh viên tiếp cận đến các mảng: Thiết kế đồ hoạ và Truyền thông Thị giác; Vẽ minh hoạ và thiết kế hình ảnh kỹ thuật số và Ý tưởng 3D – Nội thất.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.700 VND ~ 12,502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37,505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13,362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40,086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Thiết kế với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Phim kỹ thuật số | PTE & RMIT

Đây sẽ là những cử nhân sản xuất phim và video kỹ thuật số đầu tiên tại Việt Nam! Sinh viên sẽ được học các mảng như: Sản xuất phim và video, kỹ thuật trường quay, lý thuyết và thảo luận về chủ đề và dòng phim.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.700 VND ~ 12,502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37,505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13,362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40,086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Truyền thông với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Quản trị doanh nghiệp thời trang | PTE & RMIT

Ngành học này sẽ trang bị cho bạn những kỹ năng và kiến thức về quản trị kinh doanh và quảng bá thời trang, cũng như quản lý dòng sản phẩm.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.700 VND ~ 12,502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37,505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13,362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40,086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART – ngành Thời trang với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Ngôn ngữ | PTE & RMIT

Bạn có thể lựa chọn chuyên ngành Biên phiên dịch hay Ngôn ngữ Nhật, hoặc cả hai. Hoàn thành chuyên ngành kép, bạn sẽ thuần thục cả về trình độ giao tiếp và kỹ năng viết bằng tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Việt.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.700 VND ~ 12,502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37,505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13,362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40,086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency).
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Trình độ tiếng Nhật: không có yêu cầu tối thiểu đối với tiếng Nhật trong điều kiện đầu vào chương trình. Sinh viên sẽ được đánh giá trình độ theo cá nhân khi đăng ký và sẽ được học cùng các sinh viên có cùng trình độ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Kỹ thuật (Kỹ sư điện & Điện tử) | PTE & RMIT
Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Điện & Điện tử) (Honours) | PTE & RMIT

Qua chương trình, bạn sẽ học cách sản xuất, phân phối và ứng dụng nguồn năng lượng điện. Nội dung học còn tập trung vào việc thiết kế và điều khiển các thiết bị và hệ thống điện và điện tử.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.700 VND ~ 12,502 USD (1 năm) | 1.156.147.000 VND ~ 50,006 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13,362 USD (1 năm) | 1.235.712.000 VND ~ 53,448 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency)
Điểm trung bình môn Toán năm lớp 12 từ 6.0/10.0 (hoặc tương đương); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART (Kỹ thuật) với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Robot và Cơ điện tử) (Honours) | PTE & RMIT

Chương trình này sẽ chuẩn bị cho bạn hành trang để trở thành một phần của lĩnh vực robot và cơ điện tử đang ngày một phát triển, lĩnh vực sẽ dẫn lối cho các xu hướng công nghệ trong thập kỷ tiếp theo.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.700 VND ~ 12,502 USD (1 năm) | 1.156.147.000 VND ~ 50,006 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13,362 USD (1 năm) | 1.235.712.000 VND ~ 53,448 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency)
Điểm trung bình môn Toán năm lớp 12 từ 6.0/10.0 (hoặc tương đương); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART (Kỹ thuật) với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Phần mềm) (Honours)

Qua chương trình này, bạn sẽ tích lũy kiến thức chuyên môn về việc thiết kế các kiến trúc giải pháp, phát triển giải pháp phần mềm, phần cứng cho những hệ thống nhúng, ứng dụng doanh nghiệp, ứng dụng thiết bị di động và các phân tích dữ liệu lớn.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.700 VND ~ 12,502 USD (1 năm) | 1.156.147.000 VND ~ 50,006 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13,362 USD (1 năm) | 1.235.712.000 VND ~ 53,448 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency)
Điểm trung bình môn Toán năm lớp 12 từ 6.0/10.0 (hoặc tương đương); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART (Kỹ thuật) với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh (tiếng anh đầu vào RMIT)
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Công nghệ thông tin | PTE & RMIT

Chương trình sẽ giúp bạn làm chủ phương pháp phát triển và quản lý cơ sở hạ tầng công nghệ trong nhiều lĩnh vực.
Học phí
Học phí năm học 2020: 289.036.700 VND ~ 12,502 USD (1 năm) | 867.110.000 VND ~ 37,505 USD (cả chương trình)
Học phí cố định: 308.928.000 VND ~ 13,362 USD (1 năm) | 926.784.000 VND ~ 40,086 USD (cả chương trình)
Yêu cầu học thuật
Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 (trong trường hợp bạn theo học theo hệ thống giáo dục quốc tế khác, vui lòng xem tại đây (http://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/entry-requirements/country-equivalency); hoặc
Hoàn thành chương trình UniSTART (Công nghệ Thông tin) với điểm trung bình từ 1.0/ 4.0 và không trượt một môn học hai lần;
Nếu sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Yêu cầu tiếng Anh
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Quản trị kinh doanh | PTE & RMIT
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA)

Bạn sẽ được phát triển kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý, nâng tầm sự nghiệp lên vị trí lãnh đạo thông qua tấm bằng Thạc sĩ Quản trị kinh doanh.
Học phí
Học phí 12 môn học theo năm 2020: 591,725,000 (VND) ~ 25,594 USD
Học phí 12 môn học cố định: 615,787,000 (VND) ~ 26,634 USD
Yêu cầu học thuật
Bằng cử nhân hoặc cao hơn thuộc ngành kinh doanh (hoặc ngành liên quan) với điểm trung bình (GPA) tối thiểu là 1.0 (trên thang điểm 4.0); hoặc
Bằng cử nhân hoặc cao hơn thuộc bất kỳ ngành nào với điểm trung bình (GPA) tối thiểu là 1.0 (trên thang điểm 4.0), và hồ sơ chứng minh kinh nghiệm làm việc tương đương 03 năm toàn thời gian trong vai trò quản lý; hoặc
Chứng chỉ Sau đại học – Quản trị Kinh doanh của RMIT
* Bằng cử nhân phải tương đương bằng cử nhân của Úc.
** Ứng viên sẽ phải hộp hồ sơ CV để xét tuyển.
Yêu cầu tiếng Anh
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Chứng chỉ sau đại học – quản trị kinh doanh

Chương trình sẽ phát triển kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý, nâng tầm sự nghiệp lên vị trí lãnh đạo.
Học phí (4 môn học): 197,242,000 VND ~ 8,531 USD
Yêu cầu học thuật
Bằng cử nhân* hoặc cao hơn thuộc bất kỳ ngành nào, với điểm trung bình (GPA) tối thiểu là 1.0 (trên thang điểm 4.0); hoặc GMAT 550.
Trong trường hợp bạn chưa đáp ứng đủ yêu cầu học thuật nhưng đã có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian, bạn cần nộp thêm hồ sơ cá nhân (CV) để được xét tuyển.
* Bằng cử nhân phải tương đương bằng cử nhân của Úc.
Yêu cầu tiếng Anh
- PTE Academic 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- IELTS Academic 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Tóm tắt bảng điểm chuẩn PTE ứng với từng ngành học trường RMIT
Ngành | Yêu cầu tiếng Anh ( Pearson Test of English – PTE) |
Công nghệ thông tin | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Digital Marketing | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Kinh doanh kỹ thuật số | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Kinh doanh quốc tế *Cử nhân Kinh doanh *Thạc sĩ kinh doanh quốc tế *Thạc sĩ thương mại toàn cầu *Chứng chỉ sau đại học – Kinh doanh quốc tế *Chứng chỉ sau đại học (Graduate Certificate) – Thương mại Toàn cầu *Chứng chỉ sau đại học (Graduate Diploma) – Thương mại Toàn cầu) |
58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Kinh tế tài chính | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Kỹ thuật (Kỹ sư điện & Điện tử) *Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Điện & Điện tử) (Honours) *Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Robot và Cơ điện tử) (Honours) *Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Phần mềm) (Honours) |
58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Ngôn ngữ | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Phim kỹ thuật số | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Quản trị | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Quản trị doanh nghiệp thời trang | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Quản trị du lịch và khách sạn | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Quản trị kinh doanh *Thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA) *Chứng chỉ sau đại học – quản trị kinh doanh |
58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Quản trị Nguồn nhân lực | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Thiết kế *Cử nhân Thiết kế (Truyền thông số) *Cử Nhân Thiết Kế (Thiết Kế Ứng Dụng Sáng Tạo) |
58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Truyền thông chuyên nghiệp | 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
Có thể bạn chưa biết?
87% các bạn du học sinh (bao gồm Việt Nam lẫn các bạn quốc tế) tại Úc đều thi chứng chỉ PTE cho mục đích du học; làm việc hay định cư. Các bạn đều khẳng định chứng chỉ PTE dễ đạt điểm hơn IELTS rất nhiều. Vì PTE có thể cộng điểm chéo giữa các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết; nên nếu yếu 1 trong 4 kỹ năng thì có thể bù điểm ở kỹ năng khác. Tránh được việc bị chênh lệch điểm giữa các kỹ năng trong kỳ thi IELTS. Đôi khi chỉ vì lệch 0.5 mà các thí sinh phải tốn khá nhiều thời gian.
Chứng chỉ PTE cho phép bạn thi hoàn toàn trên máy tính nên sẽ khách quan hơn. Đăng ký thi mỗi ngày mà không phải chờ lịch thi cố định. Kết quả thi có rất nhanh chóng; chỉ sau 2 đến 48 giờ, giúp bạn giải quyết nhanh khi cần có chứng tiếng Anh cho các mục đích du học; làm việc hay định cư.
- Tham khảo bài viết chi tiết về chứng chỉ PTE Academic.
- Xem thêm so sánh chi tiết về kỳ thi PTE và IELTS
Để hiểu rõ hơn về kỳ thi PTE là gì, cấu trúc bài thi ra sao hay các mẹo làm bài thi PTE đã giúp hàng ngàn bạn học viên tại PTE Helper đạt điểm số trong thời gian ngắn. Bạn có thể đăng ký:
ĐĂNG KÝ HỌC PTE CĂN BẢN MIỄN PHÍ
Để trao đổi trực tiếp với các bạn đã đạt điểm thi PTE thành công; các bạn có thể tham gia group Luyện Thi PTE Đầu Tiên và Lớn Nhất Việt Nam hiện nay. Các bạn chia sẻ rất nhiều bí quyết thi PTE đạt điểm ngay từ lần đầu; kinh nghiệm rút ngắn thời gian lấy chứng chỉ tiếng Anh cho mục đích du học; làm việc hay định cư chỉ trong vòng 2-3 tháng.
CỘNG ĐỒNG LUYỆN THI PTE LỚN NHẤT VIỆT NAM
Những bài viết không thể bỏ qua
- Mình đã đạt tiếng anh đầu vào RMIT dễ dàng và tiết kiệm như thế nào?
- Tiết kiệm 20 tuần học tiếng Anh và hơn 100 triệu vẫn đạt chuẩn RMIT như thường!
- Trước khi thi tiếng Anh 3 ngày tìm tới PTE Helper, thi xong nhận ngay tấm vé vào RMIT!
- Thi 10 lần không đậu IELTS 7.0, thi 1 lần đậu ngay PTE 90
- Từ IELTS 6.5 bứt phá lên PTE 88 (IELTS 8.5) ngay lần thi đầu tiên!
- Đạt ngay PTE 63 (IELTS 6.5) chỉ với 3 tuần ôn thi!