Tự học từ vựng PTE 30 từ 10 câu Repeat Sentence thường gặp nhất
Nội dung bài viết
PTE Helper xin gửi đến các bạn đang tự học từ vựng PTE 30 các câu Repeat Sentence (RS) trong bộ đề tủ PTE 30. Toàn bộ các câu Repeat Sentence thường gặp này đều là câu hỏi thực tế. Bộ phận Học thuật từ Helper đã thu thập được chúng sau mỗi lần thi, đặc biệt lần thi mới nhất trong tháng 7 này. Vậy nên các bạn đang tự học từ vựng PTE 30 hoàn toàn có thể sử dụng cho việc ôn luyện hàng ngày của mình.
RS 1 – PTE.Tools 385 | Tự học từ vựng PTE 30
You should always ensure that you don’t include a lot of irrelevant information.
- Ensure /ɪnˈʃɔːr/ (v) : chắc chắn, đảm bảo.
- These pills should ensure you a good night’s sleep: những viên thuốc này chắc chắn sẽ đem lại giấc ngủ ngon cho anh.
- Include /ɪnˈkluːd/ (v): bao gồm
- The tour included a visit to the museum: Cuộc đi chơi bao gồm cả việc tham quan viện bảo tàng.
- Irrelevant /ɪˈrel.ə.vənt/ (adj): không thích đáng, không liên liên quan.
- Age is irrelevant when appointing somebody to a job: tuổi tác không có liên quan gì đến việc bổ nhiệm ai đó vào công việc.
RS 2 – PTE.Tools 92 | Tự học từ vựng PTE 30
Contemporary critics dismissed his ideas as eccentric.
- Contemporary /kənˈtem.pər.ər.i/ (adj): đương thời.
- Many contemporary writers: những tác giả đương thời.
- Critic /ˈkrɪt.ɪk/ (n): người chỉ trích, phê phán
- A music critic: nhà phê bình âm nhạc, a theatre critic: nhà phê bình sân khấu.
- Dismiss /dɪˈsmɪs/ (v): bỏ đi, thải hồi, gạt đi điều gì khỏi ý nghĩ
- He tried to dismiss her memory from his thoughts: Ông ấy cố gạt những kỉ niệm về cô ấy ra khỏi tâm trí.
- Eccentric /ɪkˈsen.trɪk/ (adj): khác thường, kỳ dị , không theo tập tục
- His eccentric habits: những thói quen lập dị của anh ta.
RS 3 – PTE.Tools 239 | Đề tủ PTE 30
Several students raise different examples.
- Raise /reɪz/ (v): đưa lên, nêu lên
- The books raises many important issues: quyển sách nêu lên những vấn đề quan trọng.
RS 4 – PTE.Tools 163
No more than four people can be in the lab at once.
- At once /ət / /wʌns/ (adv): ngay lập tức, không chậm trễ
- Come here at once: lại đây ngay!
RS 5 – Tools 228 | Tự học từ vựng PTE 30
We offer a broad range of undergraduate and graduate courses.
- Broad /brɔːd/ (adj): rộng, to lớn. Trong cụm “a broad range”, hàm ý nhà trường cung cấp một lượng lớn các khoá học khác nhau cho cấp bậc đại học và cao học.
RS 6 – Tools 215
You have to provide more evidence to back up your claims and always give references.
- evidence /ˈev.ɪ.dəns/ (n): bằng chứng, chứng cứ
- claim /kleɪm/ (n) : tuyên bố, lời xác nhận
- reference /ˈref.ər.əns/ (n): tham khảo, tham chiếu
Bạn phải cung cấp thêm bằng chứng để hổ trợ cho các tuyên bố của mình và luôn đưa ra các tài liệu tham khảo.
RS 7 – Tools 285
Put the knife and fork next to the spoon near the edge of the table.
- Edge /edʒ/ (n): đường gờ, rìa, mép
The edge of a coin, plate, table: gờ của một đồng xu, cái đĩa, mép bàn
RS 8 – Tools 317
An essay with few or no citations will be a cause of concern for lecturers.
- Citations /saɪˈteɪ.ʃən/ (n): sự trích đoạn, lời trích dẫn.
Some dictionary writers use citations to show what words mean: một vài người làm từ điển dùng các câu trích dẫn để diễn giải nghĩa của từ.
- Concern /kənˈsɜːn/ (n): bận tâm, mối quan tâm, lo lắng
There is no cause of concern: chẳng có gì cần phải lo lắng.
RS 9 – Tools 315
Researchers are closer to identify the underlying causes of the problem.
- Identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/(v): nhận biết, nhận dạng
Can you identify your umbrella among this lot? Ông có thể nhận ra được cái ô của anh trong đống này không.
- Underlying /ˌʌn.dəˈlaɪ.ɪŋ/ (adj): nền tảng, cơ bản, lý giải
The underlying reasons: những lý do cắt nghĩa, giải thích cho điều gì đó.
- The underlying causes of the problem: những nguyên nhân mấu chốt, nền tảng của vấn đề.
RS 10 – Tools 102
The wheelchair lift has been upgraded this month.
- Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/ (n): xe lăn
- Upgrade /ʌpˈɡreɪd/ (v): đề bạt, nâng cấp
Thang máy dành cho xe lăn vừa được nâng cấp tháng này.
Lời kết | Tự học từ vựng PTE 30
Trên đây là các từ vựng có thể tự học dựa vào ngữ cảnh của các câu Repeat sentence mới nhất. Các bạn hoàn tòan có thể sử dụng phần mền thi thử miễn phí PTE.TOOLS để luyện tập bộ đề tủ PTE 30 để tăng tính hiệu quả cho việc luyện thi PTE 30 của mình. Vì các câu hỏi trên PTE.TOOLS hoàn toàn từ đề thi thật.
Các bạn có thể tham gia Group Cộng đồng luyện thi PTE để đọc thêm các mẹo thi, chiến lược làm bài và kinh nghiệm từ các sĩ tử đã đạt điểm PTE 30 thành công nhé.
Các bài viết không nên bỏ qua:
- Bí thuật tự học PTE 30 đạt 100% targets
- Chia sẻ kinh nghiệm học tủ PTE Summarize Spoken Text hiệu quả bất ngờ
- Bí quyết giúp mình đạt điểm PTE tối đa từ nền tảng pte tools