PTE Writing Essay Vocabulary: 100+ Từ Vựng Thông Dụng Nhất
Nội dung bài viết
Phần thi PTE Writing Essay yêu cầu thí sinh phải viết từ 200 đến 300 từ trong 20 phút. Nếu thí sinh viết ít hơn 200 từ hoặc dài hơn 300 từ cũng sẽ bị mất điểm. Tuy nhiên, khá nhiều bạn bị áp lực thời gian nên bị bí từ, không diễn dãi được bài Essay tốt. Hiểu được tâm lý đó, PTE Helper đã tổng hợp 100+ từ vựng – PTE Writing Essay Vocabulary – với 6 chủ đề thông dụng nhất. Các bạn tham khảo nha!

PTE Writing Essay Vocabulary | Topic: Library
relatively problematic
/ˈrelətɪvli/ /ˌprɒbləˈmætɪk/ : tương đối khó khăn
(to) consult the material
/kənˈsʌlt/ /ðə/ /məˈtɪəriəl/ : tham khảo/ tài liệu
(to) date back to (time)
/deɪt/ /bæk/ /tə/ (/taɪm/) : có từ thời gian nào
(to) boast
/bəʊst/ : chứa đựng một cái gì rất lớn
old manuscripts
/əʊld/ /ˈmænjuskrɪpt/ : bản thảo cũ/cổ
fairly insufficient
/ˈfeəli//ˌɪnsəˈfɪʃnt/ : tương đối không đầy đủ/trọn vẹn
late advent of something
/leɪt//ˈædvent/ /əv/ /ˈsʌmθɪŋ/ : sự ra đời sau của cái gì
(to) build up the stairway to success
/bɪld/ /ʌp/ /ðə/ /ˈsteəweɪ/ /tə/ /səkˈses/ : dựng nên nấc thang dẫn đến thành công
authenticity (n)
/ˌɔːθenˈtɪsəti/ : tính xác thực
(to) accumulate
/əˈkjuːmjəleɪt/ : tích luỹ, kiếm được
(to) serve one’s own purpose(s)
/sɜːv/ /wʌnz//əʊn//ˈpɜːpəs/ : phục vụ cho mục đích riêng của ai
treasure house of something
/ˈtreʒə(r)//haʊs//əv//ˈsʌmθɪŋ/ : nơi lưu trữ những thứ quý giá
(to) encompass
/ɪnˈkʌmpəs/ : bao gồm
boundless quantity of something
/ˈbaʊndləs/ /ˈkwɒntəti/ /əv//ˈsʌmθɪŋ/ : số lượng vô hạn của cái gì
advantageous (adj)
/ˌædvənˈteɪdʒəs/ : có lợi/có ích
an assemblage of something
/ən/ /əˈsemblɪdʒ//əv//ˈsʌmθɪŋ/ : bộ sưu tập cái gì
veracity inspection
/vəˈræsəti/ /ɪnˈspekʃn/ : sự kiểm tra tính đúng đắn (của cái gì)
research scholar
/rɪˈsɜːtʃ/ /ˈskɒlə(r)/ : học giả nghiên cứu
(to) regard something as something
/rɪˈɡɑːd/ /ˈsʌmθɪŋ/ /əz/ /ˈsʌmθɪŋ : xem cái gì như là cái gì
candidly (adv)
/ˈkændɪdli/ : thẳng thắn, thành thật
yet
/jet/ : nhưng
well-foundedly (adv)
có cơ sở
(to) conduct study
/kənˈdʌkt//ˈstʌdi/ : tiến hành bài nghiên cứu
(to) feel engrossed in
/fiːl/ /ɪnˈɡrəʊst/ /ɪn/ : cảm thấy hứng thú về cái gì
PTE Writing Essay Vocabulary | Topic: Government Investment
immense worth
/ɪˈmens/ /wɜːθ/ : giá trị to lớn
essential values for life
/ɪˈsenʃl/ /ˈvæljuː/ /fə(r)/ /laɪf/ : những giá trị thiết yếu cho cuộc sống
enrich (v)
/ɪnˈrɪtʃ/ : làm giàu, làm phong phú
enhance (v)
/ɪnˈhɑːns/ : nâng cao, cải thiện, làm tốt lên
expressive ability
/ɪkˈspresɪv/ /əˈbɪləti/ : khả năng biểu cảm, khả năng diễn đạt
build up (v)
/bɪld/ /ʌp/ : xây dựng lên, phát triển
a whole host of other qualities
/ə/ /həʊl/ /həʊst/ /əv/ /ˈʌðə(r)/ /ˈkwɒləti/ : nhiều phẩm chất khác
make a career in something
/meɪk/ /ə/ /kəˈrɪə(r)/ /ɪn/ /ˈsʌmθɪŋ/ : xây dựng sự nghiệp trong một (lĩnh vực) gì đó
apply something to something else
/əˈplaɪ/ /ˈsʌmθɪŋ/ /tə/ /ˈsʌmθɪŋ/ /els/ : áp dụng cái gì vào cái gì đó
reflect and shape
/rɪˈflekt/ /ənd/ /ʃeɪp/ : phản ánh và định hình
creative ideas
/kriˈeɪtɪv/ /aɪˈdɪə/ : những ý tưởng sáng tạo
under different forms
/ˈʌndə(r)/ /ˈdɪfrənt/ /fɔːm/ : dưới nhiều dạng khác nhau
visual arts (n)
/ˈvɪʒuəl/ /ɑːt/ : nghệ thuật tạo hình
sculpture (n)
/ˈskʌlptʃə(r)/ : điêu khắc
assist (v)
/əˈsɪst/ : hỗ trợ, giúp đỡ
institutions (n)
/ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ : những tổ chức
host (v)
/həʊst/ : tổ chức, thực hiện (một hoạt động gì đó)
PTE Writing Essay Vocabulary | Topic: Theoretical knowledge vs practical training
basis (n)
/ˈbeɪsɪs/ : căn bản
phenomenon (n)
/fəˈnɒmɪnən/ : hiện tượng
allow somebody to do something
/əˈlaʊ/ /ˈsʌmbədi/ /tə/ /duː/ /ˈsʌmθɪŋ/ : cho phép ai làm gì đó/ tạo điều kiện cho ai làm gì đó
predict (v)
/prɪˈdɪkt/ : dự đoán
as well as
/əz/ /wel/ /əz/ : cũng như
facilitate something
/fəˈsɪlɪteɪt/ /ˈsʌmθɪŋ/ : làm cho cái gì đó trở nên dễ dàng hơn
accelerate something
/əkˈseləreɪt/ /ˈsʌmθɪŋ/ : đẩy nhanh/ đẩy mạnh cái gì đó
documented theories
/ˈdɒkjumentɪd/ /ˈθɪəri/ : những lí thuyết được lưu lại
informed (a)
/ɪnˈfɔːmd/ : dựa trên sự thật
sensible (a)
/ˈsensəbl/ : có lí, hợp lí
informed and sensible decisions
/ɪnˈfɔːmd/ /ənd/ /ˈsensəbl/ /dɪˈsɪʒn/ : những quyết định hợp lí dựa trên sự thật
regrettable mistakes
/rɪˈɡretəbl/ /mɪˈsteɪk/ : những lỗi lầm đáng tiếc
ignore (v)
/ɪɡˈnɔː(r)/ : phớt lờ, bỏ qua
equip somebody with something
/ɪˈkwɪp/ /ˈsʌmbədi/ /wɪð/ /ˈsʌmθɪŋ/ : trang bị cho ai cái gì
hands-on experience
/hænd/-/ɒn/ /ɪkˈspɪəriəns/ : kinh nghiệm thực tiễn (kinh nghiệm có từ việc thực hành)
have more chance to do something
/həv/ /mɔː(r)/ /tʃɑːns/ /tə/ /duː/ /ˈsʌmθɪŋ/ : có nhiều cơ hội để làm việc gì đó
apply something into practice
/əˈplaɪ/ /ˈsʌmθɪŋ/ /ˈɪntə/ /ˈpræktɪs/ : áp dụng cái gì đó vào thực tiễn
thereby
/ˌðeəˈbaɪ/ : bằng cách đó
relevant (adj)
/ˈreləvənt/ : có liên quan, thích hợp (trong ngữ cảnh này mang nghĩa là có lí, dễ hiểu, có thể hiểu được)
PTE Writing Essay Vocabulary | Topic: Learning
(to) stand out to be something
/stænd/ /aʊt/ /tə/ /bi/ /ˈsʌmθɪŋ/ : nổi bật là gì
prominent approach
/ˈprɒmɪnənt/ /əˈprəʊtʃ/ : phương pháp tối ưu
(to) seek enlightenment
/siːk/ /ɪnˈlaɪtnmənt/ : khai sáng
(to) find no austerity
/faɪnd/ /nəʊ/ /ɒˈsterəti/ : thấy không mệt mỏi hay khó khăn
(to) opt for something
/ɒpt/ /fə(r)/ /ˈsʌmθɪŋ/ : chọn cái gì
self-access means
/ˌself ˈækses/ /miːnz/ : cách tự học
time investment
/taɪm//ɪnˈvestmənt/ : sự đầu tư về thời gian
a mine of data
/ə/ /maɪn/ /əv//ˈdeɪtə/ : nguồn dữ liệu lớn
regardless of something
/rɪˈɡɑːdləs/ /əv/ /ˈsʌmθɪŋ/ : bất kể, không kể tới cái gì
peer-reviewed opinion synthesis
/ˌpɪər rɪˈvjuːd/ /əˈpɪnjən/ /ˈsɪnθəsɪs/ : sự thu thập ý kiến của bạn bè
alternative (adj)
/ɔːlˈtɜːnətɪv/ : thay thế, khác
(to) customarily adopt
/ˈkʌstəmərəli//əˈdɒpt/ : thường áp dụng (phương pháp)
(to) confabulate with someone
-/wɪð/ /ˈsʌmwʌn/ : nói chuyện với ai đó
companions of their own age
/kəmˈpænjən/ /əv/ /ðeə(r)/ /əʊn/ /eɪdʒ/ : bạn bè đồng trang lứa
comprehensible knowledge approach and interpretation
/ˌkɒmprɪˈhensəbl/ /ˈnɒlɪdʒ/ /əˈprəʊtʃ/ /ənd//ɪnˌtɜːprəˈteɪʃn/ : cách tiếp cận và giải thích kiến thức dễ hiểu
verbal criticism
/ˈvɜːbl/ /ˈkrɪtɪsɪzəm/ : sự chỉ trích bằng lời nói
every now and again
/ˈevri/ /naʊ/ /ənd//əˈɡen/ : thỉnh thoảng
relatively fatiguing
/ˈrelətɪvli/ /fəˈtiːɡɪŋ/ : khá mệt mỏi
(to) reach out to someone
/riːtʃ/ /aʊt/ /tə/ /ˈsʌmwʌn/ : tiếp cận ai đó
let alone
/let/ /əˈləʊn/ : huống chi
(to) consult about something
/kənˈsʌlt/ /əˈbaʊt/ /ˈsʌmθɪŋ/ : hỏi ý kiến về cái gì
(to) be accutely aware
/bi/ – /əˈweə(r)/ : biết rất rõ
(to) have a good handle on something
/həv/ /ə/ /ɡʊd/ /ˈhændl/ /ɒn/ /ˈsʌmθɪŋ/ : giải quyết tốt về vấn đề gì
PTE Writing Essay Vocabulary | Topic: Ebooks vs books
sensation (n)
/senˈseɪʃn/ : xúc cảm
flipping through the pages
/ˈflɪpɪŋ/ /θruː/ /ðə/ /peɪdʒ/ : lật qua những trang sách
such a pleasant feeling
/sʌtʃ/ /ə/ /ˈpleznt/ /ˈfiːlɪŋ/ : cảm giác thoải mái/sung sướng này
a digital device
/ə/ /ˈdɪdʒɪtl/ /dɪˈvaɪs/ : thiết bị kĩ thuật số
an ebook reader
/ən/ /ˈiː bʊk/ /ˈriːdə(r)/ : máy đọc sách điện tử
whereas
/ˌweərˈæz/ : trong khi đó
purchase (v)
/ˈpɜːtʃəs/ : mua
shareable (adj)
có thể chia sẻ
account (n)
/əˈkaʊnt/ : tài khoản
traditional books
/trəˈdɪʃənl/ /ˈbʊk /: sách truyền thống
digital books
/ˈdɪdʒɪtl/ /bʊk/ : sách kĩ thuật số
stare at
/steə(r)/ /ət/ : nhìn chằm chằm
screen (n)
/skriːn/ : màn hình
unlike
/ˌʌnˈlaɪk/ : không giống như
operate (v)
/ˈɒpəreɪt/ : hoạt động, vận hành
carry (v)
/ˈkæri/ : mang vác
without
/wɪˈðaʊt/ : mà không có
charging
/ˈtʃɑːdʒɪŋ/ : sạc pin
physical weight
/ˈfɪzɪkl/ /weɪt/ : trọng lượng vật lí
impart (v)
/ɪmˈpɑːt/ : truyền
a sense of
/ə//sens/ /əv/ : cảm giác/ cảm xúc
gravitas
/ˈɡrævɪtɑːs/ : vẻ trang trọng (trong cử chỉ)
PTE Writing Essay Vocabulary | Topic: Buildings
beneficial ramifications
/ˌbenɪˈfɪʃl/ /ˌræmɪfɪˈkeɪʃn/ : những kết quả tích cực
professional individuals
/prəˈfeʃənl//ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ : các nhân viên
remarkable
/rɪˈmɑːkəbl/ : đáng kinh ngạc
ensure optimal ventilation
/ɪnˈʃʊə(r)/ /ˈɒptɪməl/ /ˌventɪˈleɪʃn/ : đảm bảo sự thông thoáng tối đa
cognitive function
/ˈkɒɡnətɪv/ /ˈfʌŋkʃn/ : khả năng tư duy
stimulate their brain
/ˈstɪmjuleɪt/ /ðeə(r)//breɪn/ : kích thích não bộ
increase the grasping power
/ɪnˈkriːs/ /ðə/ /ˈɡrɑːspɪŋ/ /ˈpaʊə(r)/ : tăng cường năng lực thu nạp
concentration
/ˌkɒnsnˈtreɪʃn/ : sự tập trung
indifferent buildings
/ɪnˈdɪfrənt/ /ˈbɪldɪŋ/ : những tòa nhà với thiết kế thiếu sự tính toán
dismal designs
/ˈdɪzməl//dɪˈzaɪn/ : các thiết kế tồi
not properly ventilated
/nɒt/ /ˈprɒpəli/ /ˈventɪleɪt/ : không được thoáng khí
various health problems and depression
/ˈveəriəs/ /helθ//ˈprɒbləm/ /ənd//dɪˈpreʃn/ : hàng loạt vấn đề sức khỏe và trầm cảm.