Từ vựng PTE Academic chủ đề Kinh tế học – Phần 1
Nội dung bài viết
Trong bài viết hôm nay, PTE Helper xin giới thiệu đến các bạn các từ vựng PTE Academic thường gặp trong lĩnh vực Kinh tế học. Đây là các từ vựng thường xuyên xuất hiện ở các kỹ năng Reading và Listening của bài thi PTE Academic. Các chủ đề này sẽ vô cùng hữu ích cho các bạn trong quá trình tự ôn luyện PTE. Đặc biệt dành cho tất cả các target từ PTE 30, PTE 58, PTE 65 đến PTE 79. Các bạn cùng xem qua nhé.

1. bilateral agreement /ˌbaɪˈlæt.ər.əl əˈɡriː.mənt/ (n) | Từ vựng PTE Academic
Hiệp định song phương, liên quan đến thoả hiệp giữa các bên về những vấn đề thương mại.
Futures contracts are bilateral agreements, with both the purchaser and the seller equally obligated to complete the transaction.
Các hợp đồng trong tương lại là những hiệp định song phương. Trong đó người mua và người bán đều có nghĩa vụ tương đồng trong việc hoàn tất giao dịch.
2. subsidy /ˈsʌb.sɪ.di/ (n)
Tiền trợ cấp – tiền do chính phủ chi ra để hỗ trợ doanh nghiệp hoặc cá nhân
Food subsidies: tiền trợ cấp lương thực.
The program provides subsidies for commodities like wheat, corn, and rice.
Chương trình trợ cấp các nhu yếu phẩm như lúa mì, bắp hay gạo.
Subsidize (v): động từ: trợ cấp cho ai/ cái gì.
3. sustainability /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.ti/ (n)
Sự bền vững, duy trì trong thời gian dài.
The long term sustainability of the community: sự phát triển bền vững dài lâu của cộng đồng.
Khi nhắc đến vấn đề môi trường, sustainability có thể hiểu là đặc tính giúp môi trường phát triển lâu dài, hoặc ít gây hại đến môi trường.
4. affiliate /əˈfɪl.i.eɪt/ (v)
Sáp nhập vào một tổ chức, công ty lớn hơn.
We are affiliated with the national group: chúng tôi đã sáp nhập với một tập đoàn quốc gia.
Affiliate khi đóng vai trò là danh từ. Có thể hiểu là người, hội viên trong một tổ chức.
5. affluent /ˈæf.lu.ənt/ (adj)
Giàu có, thịnh vượng.
Affluent circumstances: hoàn cảnh dư dả.
An affluent lifestyle: một lối sống giàu có, phong lưu.
We live in an affluent neighborhood. Chúng tôi sống trong khu vực dân cư sung túc, giàu có.
6. beneficial /ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/ (adj)
Có tác dụng hữu ích, có lợi cho ai
A beneficial result, influence: một kết quả tốt, một sự ảnh hưởng có lợi.
Fresh air is beneficial to one’s health: không khí trong sạch có lợi cho sức khoẻ.
Danh từ dễ nhầm lẫn của beneficial là beneficiary. Beneficiary không phải là tính hữu ích hay sự có lợi, mà đây là danh từ dùng để chỉ người nhận được tiền, tài sản.
7. conglomerate /kənˈɡlɒm.ər.ət/ (n)
Tổng công ty hình thành do sát nhập từ nhiều công ty khác.,
A mining conglomerate: tổng công ty khai thác.
Một nghĩa khác của conglomerate là khối kết để chỉ các chất liệu kết lại thành một khối tròn hoặc những tảng đá tạo nên bởi những viên đá nhỏ kết dính với nhau bằng xi măng.
8. prosperity /prɒsˈper.ə.ti/ (n)
Sự phát đạt, thịnh vượng, tình trạng thành công hoặc giàu có, nhiều của cải.
He wished the young couple of a life of happiness and prosperity.
Ông ta chúc cặp vợ chồng trẻ một cuộc sống hạnh phúc, phát đạt.
Trong kinh tế học, prosperity nghĩa là sự phồn vinh, sự thành công về kinh tế.
The increase in the country’s prosperity was due to the discovery of oil: sự phồn vinh của đất nước tăng lên là nhờ việc phát hiện ra dầu lửa.
9. mortgage /ˈmɔːr.ɡɪdʒ/ (v)
Tiền thế chấp, món vay hàng tháng để hoàn lại tiền đã vay cùng lãi.
Monthly mortgage payment: trả tiền vay thế chấp hàng tháng.
Động từ cùng cách viết mortgage: cho vay tiền có thế chấp, hoặc cầm cố.
He mortgages his house to start a business: ông ấy đem cầm ngôi nhà của mình để lấy vốn kinh doanh.
10.to cost an arm and leg (idm)
Cực kỳ đắt đỏ, hoặc diễn tả hàm ý chi phí cao quá mức.
College tuition costs an arm and leg nowadays.
Tiền phí đại học ngày nay vô cùng đắt đỏ.
Các bạn hoàn toàn có thể tra cứu các từ vựng vừa giới thiệu và thực hành luyện tập qua platform PTE.Tools bằng cách type từ vựng trong khung tìm kiếm (Search Question Bank).
Để có thêm nhiều tips và mẹo làm bài khác, đừng quên tham gia group Cộng Đồng Luyện Thi Tiếng Anh PTE Số 1 Việt Nam – Thi Là Đậu. Theo dõi fanpage của PTE Helper nhé.
Hẹn gặp lại các bạn trong Từ vựng PTE Academic chủ đề Kinh tế học – Phần 2 nhé!